Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 10/12.
Giá lợn hơi tại miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg. Mức giá cao nhất 51.000 đồng/kg ghi nhận tại thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Tháp.
Tỉnh Bình Dương, Long An thu mua lợn hơi ở mức 50.000 đồng/kg. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tăng nhẹ 1.000 đồng/kg, cũng đạt mức 50.000 đồng/kg. Tỉnh Tây Ninh 49.000 đồng/kg giá không đổi so với phiên trước. Mức giá thấp nhất là 48.000 đồng/kg, ghi nhận tại tỉnh An Giang.
Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên
Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên đang thu mua lợn hơi trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Tỉnh Ninh Thuận hôm nay giá lợn hơi ở mức 50.000 đồng/kg, tăng nhẹ 1.000 đồng/kg. Tỉnh Nghệ An thu mua lợn hơi ở mức 51.000 đồng/kg, đây là mức giá cao nhất khu vực.
Còn tại tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Lâm Đồng ghi nhận mức giá 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định ổn định mức 49.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi tại miền Nam
Giá lợn hơi tại miền Bắc hôm nay được ghi nhận trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg. Mức giao dịch thấp nhất trong khu vực là 49.000 đồng/kg, ghi nhận tại tỉnh Lào Cai.
Hiện tại, tỉnh Hưng Yên vẫn đang thu mua lợn hơi tại ngưỡng 53.000 đồng/kg, cao nhất khu vực. Các địa phương còn lại giao dịch ổn định trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Bảng giá lợn hơi hôm nay 10/12:
Vùng / Miền
|
Tỉnh / thành
|
Giá
|
+/- (ngày)
|
Miền Bắc | Bắc Giang | 50,000 | 0 |
Hà Nam | 50,000 | 0 | |
Hà Nội | 52,000 | 0 | |
Hưng Yên | 53,000 | 0 | |
Lào Cai | 49,000 | 0 | |
Nam Định | 50,000 |
1000
|
|
Ninh Bình | 51,000 | 0 | |
Phú Thọ | 50,000 | 0 | |
Thái Bình | 50,000 | 0 | |
Thái Nguyên | 50,000 | 0 | |
Tuyên Quang | 50,000 | 0 | |
Vĩnh Phúc | 52,000 | 0 | |
Yên Bái | 50,000 | 0 | |
Miền Trung | Bình Định | 49,000 | 0 |
Bình Thuận | 50,000 | 0 | |
Đắk Lắk | 49,000 | 0 | |
Hà Tĩnh | 50,000 | 0 | |
Khánh Hoà | 49,000 | 0 | |
Lâm Đồng | 50,000 | 0 | |
Nghệ An | 51,000 | 0 | |
Ninh Thuận | 50,000 |
1000
|
|
Quảng Bình | 50,000 | 0 | |
Quảng Nam | 49,000 | 0 | |
Quảng Ngãi | 50,000 | 0 | |
Quảng Trị | 50,000 | 0 | |
Thanh Hóa | 50,000 | 0 | |
Thừa Thiên-Huế | 49,000 | 0 | |
Miền Nam | An Giang | 48,000 | 0 |
Bạc Liêu | 51,000 | 0 | |
Bến Tre | 50,000 | 0 | |
Bình Dương | 50,000 | 0 | |
Bình Phước | 49,000 | 0 | |
Cà Mau | 49,000 | 0 | |
Cần Thơ | 51,000 | 0 | |
Đồng Nai | 50,000 | 0 | |
Đồng Tháp | 51,000 | 0 | |
Hậu Giang | 49,000 | 0 | |
Kiên Giang | 49,000 | 0 | |
Long An | 50,000 | 0 | |
Sóc Trăng | 51,000 | 0 | |
Tây Ninh | 49,000 | 0 | |
Tiền Giang | 51,000 | 0 | |
TP HCM | 51,000 | 0 | |
Trà Vinh | 48,000 | 0 | |
Vĩnh Long | 49,000 | 0 | |
Vũng Tàu | 50,000 |
1000
|